Giá cửa xếp Fuco. Sản phẩm cửa xếp thông thường được công ty sản xuất với nguyên liệu nhập khẩu và thêm nhiều hàng đinh tán kép, tạo sự chắc chắn vượt trội. Loại cửa xếp này được đánh giá tốt trên thị trường. Cửa xếp thị trường có nhiều loại từ rẻ đến cao, tuy nhiên chất lượng phải song hành với giá cả. Quý khách không lầm tưởng đã mua được một sản phẩm rẻ tiền có chất lượng tốt
Cửa xếp ngày nay đã cải tiến và mẫu mã, chất lượng cũng như chủng loại đáp ứng nhu cầu đa dạng của Quý khách hàng.
Kính gửi: Quý khách bảng giá lắp đặt hoàn thiện
Chủng loại
|
Đặc điểm
|
Đơn giá/m2
| |||
Cửa xếp Đài Loan
|
Cửa xếp tỳ(bi dưới), có lá gió
|
Cửa xếp treo(bi trên), có lá gió
| |||
Cửa xếp
(Loại 0,5mm đến 0,55mm)
|
Công nghệ Đài loan, thép mạ màu. Thanh U dầy 0,5mm đến 0,55mm, lá 0.20mm đến 0.24mm, ống inox, bản lá lớn 7cm. Mẫu: M2, M4, M6, M8.
|
570.000
|
580.000
| ||
Cửa xếp
Loại 0,7mm
|
Công nghệ Đài loan, thép mạ màu. Thanh U dầy 0.7mm, nhíp dầy 0,55dem, lá 0.20mm đến 0.24mm, ống inox, đầy đủ phụ kiện. Mẫu: M2, M4, M6, M8.
|
620.000
|
630.000
| ||
Cửa xếp
Loại 0,9mm đến 1ly
|
Công nghệ Đài loan, thép mạ màu. Thanh U dầy 0,9mm đến 1ly, nhíp dầy 0,55dem, lá 0.20mm đến 0.24mm, ống inox, đầy đủ phụ kiện. Mẫu: M2, M4, M6, M8.
|
670.000
|
680.000
| ||
Cửa xếp Nhíp đặc
( Nhíp dầy 2,3ly)
|
Công nghệ Đài loan, thép mạ màu. Thanh U dầy 0,5mm đến 0,55mm, nhíp đặc dầy 2,3ly, lá 0.20mm đến 0.24mm, ống inox, bản lá lớn 7cm. Mẫu: Chéo 3 và chéo 5
|
630.000
|
640.000
| ||
Công nghệ Đài loan, thép mạ màu. Thanh U dầy 0.7mm, nhíp đặc dầy 2,3ly, lá 0.20mm đến 0.24mm, ống inox, đầy đủ phụ kiện. Mẫu: chéo 3 và chéo 5
|
680.000
|
690.000
| |||
Công nghệ Đài loan, thép mạ màu. Thanh U dầy 0,9mm đến 1ly, nhíp đặc dầy 2,3ly, lá 0.20mm đến 0.24mm, ống inox, đầy đủ phụ kiện. Mẫu: chéo 3 và chéo 5
|
730.000
|
740.000
| |||
Cửa xếp U Đúc
|
Cửa không có lá gió
|
Cửa có lá gió
| |||
Cửa xếp U Đúc
(độ dầy 1,2ly ± 8%)
|
Công nghệ truyền thống. Thanh U dầy 1,2ly sơn tĩnh điện, lá 0.24mm, đủ màu, nhíp đặc tĩnh điện dầy 2,3 ly, chéo 5, chéo 3, tán vỉ, đầy đủ phụ kiện. Làm giống như cửa sắt truyền thống, sơn tĩnh điện, kéo nhẹ như cửa Đài Loan.
|
720.000
|
800.000
| ||
Cửa xếp U Đúc
(độ dầy 1,6ly ± 8%)
|
Công nghệ truyền thống. Thanh U dầy 1,6ly sơn tĩnh điện, lá 0.24mm, đủ màu, nhíp đặc tĩnh điện dầy 2,3 ly, chéo 5, chéo 3, tán vỉ, đầy đủ phụ kiện. Làm giống như cửa sắt truyền thống, sơn tĩnh điện, kéo nhẹ như cửa Đài Loan.
|
820.000
|
900.000
| ||
Cửa xếp hộp kẽm
|
Cửa không có lá gió
|
Cửa có lá gió
| |||
Cửa hộp kẽm sơn tĩnh điện
hộp 20x20mm
|
Thân cửa làm bằng thép hộp 20*20, độ dầy 1ly, Nan bằng thanh đặc, độ dầy 2,3ly. Đinh tán Ø7mm, long đền bằng thép
|
920.000
|
1.000.000
| ||
Cửa xếp INOX Đài Loan
|
Cửa không có lá gió
|
Cửa có lá gió INOX 304
| |||
Cửa xếp Đài Loan
(INOX 430)
|
Thân cửa bằng INOX 430, thanh U dầy 0,55mm. Sản xuất theo phương pháp cán thẩm mỹ, tạo sóng, cuốn mép tăng cường độ cứng. Đinh tán 201, bát khoá INOX 201, ray, hộp và máng mạ kẽm, tay nắm thép trắng, ty thép.
|
850.000
|
1.300.000
| ||
Cửa xếp Đài Loan
(INOX 304)
|
Thân cửa bằng INOX 304, thanh U dầy 0,55mm. Sản xuất theo phương pháp cán thẩm mỹ, tạo sóng, cuốn mép tăng cường độ cứng. Đinh tán 304, bát khoá INOX, ray, hộp và máng inox 430, tay nắm INOX, ty INOX.
|
1.300.000
|
1.750.000
| ||
Cửa xếp INOX hộp 20*20, Nan đặc dầy 2,7ly
|
Cửa không có lá gió
|
Cửa có lá gió INOX 304
| |||
Cửa INOX 201 20x20mm
|
Thân cửa làm bằng INOX hộp 201, độ dầy 0.6mm đến 0,7mm, Nan bằng thanh đặc INOX 201, độ dầy 2,7ly. Đinh tán Ø9.5mm INOX 201 lớn nhất hiện nay, long đền bằng INOX.
|
1.400.000
|
1.850.000
| ||
Cửa INOX 304 hộp 20x20mm
|
Thân cửa làm bằng INOX hộp 304, độ dầy 0.6mm đến 0,7mm. Nan chéo sử dụng bằng thanh đặc INOX 304, độ dầy 2,7ly. Sử dụng đinh thả Ø9.5mm INOX 304, long đền INOX 304, tai khoá INOX 304, chốt cửa bằng ống INOX.
|
2.200.000
|
2.650.000
| ||
Cửa cuốn Đài Loan và cửa cuốn Siêu Trường
|
Không trục cót
|
Có trục cót
| |||
Cửa cuốn Đài Loan
( độ dầy 0,7mm đến 0,8mm)
|
Cửa cuốn Đài Loan độ dầy từ 0,7mm đến 0,8mm, thép mạ kẽm, mạ màu, nhập khẩu, màu Xanh Ngọc, Vàng Kem, màu Ghi, màu Cafe
|
500.000
|
650.000
| ||
Cửa cuốn Siêu Trường
( độ dầy từ 1ly,..)
|
Cửa cuốn Siêu Trường độ dầy từ 1ly, dùng cho nhà xưởng, sơn tĩnh điện, màu sắc tùy chọn. Có loại 1,2ly và 1,4ly giá cộng theo độ dầy
|
1.000.000
|
Dùng trục rời
| ||
Cửa cuốn Đài Loan INOX
|
Cửa cuốn Đài Loan INOX 430, độ dầy 0,55mm đến 0,6mm
|
800.000
|
1.000.000
| ||
Cửa cuốn Đài Loan INOX 304, độ dầy 0,55mm đến 0,6mm
|
1.500.000
|
1.700.000
| |||
Cửa cuốn Úc
(tấm liền)
|
Thân cửa thép hợp kim cao cấp, độ dầy 0,5mm ± 8%
Mắc sắc: xanh ngọc/xám ghi, vàng kem/ghi,…
Kích thước an toàn: 32,5m2
Phụ kiện: Lá cửa, trục cót
|
600.000
|
700.000
| ||
Các loại cửa cuốn khác
| |||||
Cửa cuốn Mắt Võng
|
Sơn tĩnh điện: Độ dầy 1ly, mầu sắc tùy chọn
|
1.200.000
| |||
INOX 201: Độ dầy 1ly
|
1.600.000
| ||||
INOX 304: Độ dầy 1ly
|
2.000.000
| ||||
Cửa cuốn Song Ngang
|
Sơn tĩnh điện: Mầu sắc tùy chọn
|
1.200.000
| |||
INOX 201
|
1.600.000
| ||||
INOX 304
|
2.000.000
| ||||
Cửa cuốn Đức
(Cửa khe thoáng)
|
- Nan cửa làm bằng hợp kim nhôm 6063
- Sơn TĐ mầu ghi sẫm
- Độ dày : 0.9 mm ± 8%
|
1.100.000
| |||
- Nan cửa làm bằng hợp kim nhôm 6063
- Sơn TĐ mầu caphe
- Độ dày : 1.0 mm ± 8%
|
1.200.000
| ||||
- Nan cửa làm bằng hợp kim nhôm 6063
- Sơn TĐ mầu ghi sáng
- Độ dày : 1.2 mm ± 8%
|
1.300.000
| ||||
- Nan cửa làm bằng hợp kim nhôm 6063
- Sơn TĐ Mầu ghi sẫm
- Độ dày : 1.3 mm ± 8%
- Có thanh giằng chịu lực
|
1.450.000
| ||||
- Nan cửa làm bằng hợp kim nhôm 6063
- Sơn TĐ ghi sẫm
- Độ dày : 1.4 mm ± 8%
- Sơn tĩnh điện cao cấp AKZO NOBEL
|
1.600.000
| ||||
- Nan cửa làm bằng hợp kim nhôm 6063
- Sơn TĐ mầu caphe
- Độ dày : 1.5 mm ± 8%
|
1.700.000
| ||||
- Nan cửa làm bằng hợp kim nhôm 6063
- Sơn TĐ mầu caphe
- Độ dày : 1.6 mm ± 8%
|
1.800.000
| ||||
Phụ kiện cửa cuốn tấm liền(Úc) và Đài Loan
|
Ray sắt U60
|
80.000/md
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét